MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ ẨM THỰC TRONG TIẾNG NHẬT
Bạn không muốn mỗi khi muốn mua gì, ăn gì lại phải bỏ từ điển ra tra xem nó có nghĩa là gì phải không? Hãy xem và ghi nhớ những từ hay gặp nhất nhé!
Từ thông dụng
料理 りょう: nấu ăn
食べ物 たべもの: đồ ăn
材料 ざいりょう: nguyên liệu
料理の本 りょうりのほん: sách nấu ăn
Một số nguyên liệu cơ bản
豚 ぶ た-: thịt lợn
赤身 あ か み: thịt nạc
脂肪 し ぼ う: mỡ
筋 す じ: bắp
塩 し お: muối
こ し ょ う: tiêu
砂糖 さ と う: đường
し ょ う 油 し ょ う ゆ: nước tương
だ し 汁 だ し し る nước dùng daishi
調味 料 ち ょ う み り ょ う: gia vị
酢 す: giấm
小麦 粉 こ む ぎ こ: bột mì
生 パ ン 粉 な ま ぱ ん こ: vụn bánh mì
卵 た ま ご: trứng
水 み ず: nước
油 あ ぶ ら: dầu
揚 げ 油 あ げ あ ぶ ら: dầu chiên
玉 ね ぎ た ま ね ぎ: hành
炊 き た て ご 飯 た き た て ご は ん: cơ
Định lượng
人分 ひとりぶん ふたりぶん さんにんぶん よにんぶん- 1 người (2, 3, 4 người…)
少々 しょうしょう: một nhúm
個 こ: từng cái một
小1 しょう: một thìa cà phê
大1 だい: một muỗng canh
適量 てきりょう:vừa đủ
余分 よぶん: nhiều
強火 つよび: nhiệt độ cao
中火 ちゅうび: nhiệt độ trung bình
弱火 よわび: nhiệt độ thấp
Đồ dùng
茶碗 ち ゃ わ ん: chén trà
お 椀 お わ ん: bát gạo
コ ッ プ: cốc thủy tinh
皿 さ ら: đĩa
箸 は し: đũa
か ん き り: dụng cụ mở hộp/nắp chai
包丁 ほうちょう: dao dùng trong bếp
泡だて器 あわだてき: dụng cụ đánh trứng
おたま: cái muôi
ゴムべら: dụng cụ vét bột (dùng trong làm bánh)
まな板 まないた: cái thớt
麺棒 めんぼう: cây cán bột
鍋 なべ: cái nồi
片手鍋 かたてなべ: cái chảo
中華鍋 ちゅうかなべ: chảo xào của Trung Quốc
フライパン: chảo chiên
秤 はかり: cân thực phẩm
冷蔵庫 れいぞうこう: tủ lạnh
炊飯器 すいはんき: nồi cơm điện
やかん: ấm đun nước
ボール: bát để trộn nguyên liệu
ざす: cái rây, cái chao
Tính từ
味 あじ: mùi vị
甘い あまい: ngọt
辛い からい: cay
塩辛い しおからい: mặn
すっぱい: chua
苦い にがい: đắng
味が濃い あじがこい: vị mạnh 味が薄い あじがうすい: vị yếu
かたい: cứng
やわらかい: mềm
新鮮な しんせんな: tươi
生 なま: thô
Động từ
刻む きざむ: chặt, bổ
切る きる: thái, gọt
スライスします: cắt
むく (リンゴのかわをむく: gọt vỏ
焼く やく: nướng
炒める いためる: xào
蒸す むす: hấp
うでる: luộc (trứng)
腐る くさる: làm cho nát
浸す ひたす: ngâm
沸かす わかす: đun sôi (nước)
揚げる あげる: chiên rán (ngập dầu/mỡ)
熱する ねっする: đun nóng (chảo)
暖める あたためる: đun nóng (thức ăn)
冷やす ひやす: làm lạnh (thực phẩm)
注ぐ そそぐ: đổ, rót
こげる: đốt
余熱する よねつする: đun nóng trước (nhất là khi chiên cá, đun nóng rồi mới bỏ dầu, cá vào)