Ẩm thực Tết Việt Nam trong tiếng Nhật

Tết sắp đến gần rồi, học ngay những vựng về món ăn truyền thống của Việt Nam để còn giới thiệu với người Nhật nào!
1. カボチャの実の塩漬け (Kabocha no mi no shiodzuke) : Hạt bí

2. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke) : Hạt hướng dương

3. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke) : Hạt dưa

4. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke) : Mứt dừa

5. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke) : Mứt gừng

6. トマトの砂糖漬け (Tomato no satōdzuke) : Mứt cà chua

7. レンコンの砂糖漬け (Renkon no satōdzuke) : Mứt củ sen

8.  ハスの実の砂糖漬け (Hasu no mi no satōdzuke) : Mứt hạt sen

9. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji) : Nem chua

10. 腸詰/ソーセージ (Chōdzume/ sōsēji) : Lạp xưởng

11. 子たまねぎの漬物 (Ko tamanegi no tsukemono) : Củ hành muối chua

12. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono) : Củ kiệu muối chua

13. モヤシの漬物 (Moyashi no tsukemono) : Dưa giá

14. 高菜の漬物 (Takana no tsukemono) : Dưa muối

15. 肉のゼリー (Niku no zerī) : Thịt đông

16. 春巻き (Harumaki) : Chả giò

17. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni) : Thịt kho nước dừa

18. 肉詰めニガウリのスープ (Niku-dzume nigauri no sūpu) : Canh khổ qua nhồi thịt

19. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono) : Canh măng hầm giò heo

20. バインテト(Bainteto) : Bánh tét

21. バインチュン (Bain chun) : Bánh chưng

22. 肉ハム (Niku hamu) : Chả lụa

Theo dõi Fanpage và Website của Chiaki để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới nhé!

/ / Khám phá Nhật Bản